Cắt, may được các kiểu quần âu, sơ mi, váy và áo khoác ngoài đảm bảo kỹ thuật và hợp thời trang; tham gia quản lý và điều hành dây chuyền may công nghiệp
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
I
|
Các môn học chung
|
||
MH 01
|
Chính trị
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
MH 02
|
Pháp luật
|
MH 05
|
Tin học
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
MH 06
|
Ngoại ngữ (Anh văn)
|
II
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề
|
||
II.1
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
||
MH 07
|
Vẽ kỹ thuật ngành may
|
MH 11
|
An toàn lao động
|
MH 08
|
Vật liệu may
|
MH 12
|
Thiết bị may
|
MH 09
|
Nhân trắc học
|
MH 13
|
Mỹ thuật trang phục
|
MH 10
|
Cơ sở thiết kế trang phục
|
MH 14
|
Quản lý chất lượng sản phẩm
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
||
MĐ 15
|
Thiết kế trang phục 1
|
MĐ 22
|
Thiết kế mẫu công nghiệp
|
MĐ 16
|
May áo sơ mi nam, nữ
|
MĐ 23
|
Thiết kế công nghệ
|
MĐ 17
|
May quần âu nam, nữ
|
MĐ 24
|
May áo Veston nam
|
MĐ 18
|
Thiết kế trang phục 2
|
MĐ 25
|
Thiết kế trang phục trên máy tính
|
MĐ 19
|
May áo Jacket
|
MĐ 26
|
Cắt – May thời trang áo sơ mi – quần âu
|
MĐ 20
|
Thiết kế trang phục 3
|
MĐ 27
|
May các sản phẩm nâng cao
|
MĐ 21
|
May áo Vest nữ một lớp
|
|
|
III
|
Thực tập
|
||
MĐ 40
|
Thực tập tốt nghiệp
|
|
|
IV
|
Tên môn học, mô đun tự chọn
|
||
MĐ 28
|
Đồ hoạ trang phục
|
MĐ 34
|
Giác sơ đồ trên máy tính
|
MĐ 29
|
Thiết kế trang phục 4
|
MĐ 35
|
Công nghệ là sản phẩm và hoàn tất sản phẩm
|
MĐ 30
|
May váy, áo váy
|
MĐ 36
|
Trải vải và cắt công nghiệp
|
MĐ 31
|
Thiết kế trang phục 5
|
MĐ 37
|
May trang phục công sở
|
MĐ 32
|
May áo dài
|
MĐ 38
|
Cắt – May thời trang áo khoác ngoài
|
MH 33
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
MH 39
|
Marketing
|
các đơn vị Khác: