Sinh viên được trang bị những kiến thức về nghề nghiệp Công tác xã hội, công tác xã hội với cá nhân, nhóm và cộng đồng, kiến thức về chính sách an sinh xã hội với các nhóm đối tượng đặc thù; dân số kế hoạch hóa gia đình
Chương trình đào tạo nghề Công tác xã hội hệ cao đẳng Tải tại đây!
Chương trình đào tạo nghề Công tác xã hội hệ trung cấp Tải tại đây!
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
I.
|
Các môn học chung
|
||
MH 01
|
Chính trị
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
MH 02
|
Pháp luật
|
MH 05
|
Tin học
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
MH 06
|
Tiếng Anh
|
II.
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc (2)
|
||
II.1
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
||
MH 07
|
Văn hóa cộng đồng
|
MĐ 13
|
Kỹ năng sống
|
MH 08
|
Xã hội học
|
MH 14
|
Luật pháp về các vấn đề xã hội
|
MH 09
|
Điều tra xã hội học
|
MH 15
|
Chính sách xã hội
|
MH 10
|
Thống kê xã hội
|
MH 16
|
Hành vi con người và môi trường
|
MH 11
|
Soạn thảo văn bản và lưu trữ hồ sơ
|
MH 17
|
Nhập môn Công tác xã hội
|
MĐ 12
|
Kỹ năng giao tiếp
|
|
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
||
MĐ 18
|
Công tác xã hội cá nhân và nhóm
|
MĐ 24
|
Công tác xã hội với trẻ em
|
MH 19
|
Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
|
MĐ 25
|
Công tác xã hội với người cao tuổi
|
MĐ 20
|
Truyền thông và vận động xã hội
|
MĐ 26
|
Công tác xã hội với người khuyết tật
|
MĐ 21
|
Phát triển cộng đồng
|
MĐ 27
|
Công tác xã hội với người nghèo
|
MĐ 22
|
Tham vấn
|
MĐ 28
|
Công tác xã hội với người có và bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS
|
MH 23
|
Quản trị ngành Công tác xã hội
|
|
|
III.
|
Thực tập
|
||
MĐ 35
|
Thực tập và thi tốt nghiệp
|
|
|
IV.
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
||
MĐ 29
|
Bạo lực gia đình
|
MĐ 32
|
Công tác xã hội với phụ nữ và trẻ em gái
|
MH 30
|
Lạm dụng ma túy và chất gây nghiện
|
MH 33
|
Các Chuyên đề
|
MĐ 31
|
Chăm sóc sức khỏe tâm thần
|
MH 34
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
các đơn vị Khác: